Giới thiệu thiết bị

THIẾT BỊ SẢN XUẤT

Máy tiện CNC: 19 máy

1. Máy tiện TAKAMAZ CNC GLS-10: 15 máy

Mục Giá trị
Công suất Đường kính gia công lớn nhất 180 mm
Chiều dài gia công lớn nhất 190mm
Đường kính thanh gia công max 20(32) mm
Dịch chuyển tối đa Hành trình trục X 120 mm
Hành trình trục Z 230 mm
Trục chính Tốc độ quay lớn nhất 4500 rpm
Công suất tiêu thụ  5.5 / 3.7kW
Kích thước mâm cặp Mâm căp chấu 152mm
Hình dạng đài dao Dạng tháp pháo, số đài dao. 8
Cấp chính xác Đường kính ngoài (Chiều dài vật ≤ 3xĐường kính vật) 5µm
Đường kính ngoài (Chiều dài vật ≤ 3xĐường kính vật) 10µm
Vật liệu gia công SS,SC,SKD,SK,SKS,SUS,AI,Cu,Brass, Teflon, POM, MC Nylon, ADC

2. Máy tiện TAKAMAZ CNC GLS-10: 15 máy

Mục Giá trị
Công suất Đường kính gia công lớn nhất 450mm
Chiều dài gia công lớn nhất 480 mm
Đường kính thanh gia công max 67 mm
Tốc độ dịch chuyển Hành trình trục X 260 mm
Hành trình trục Z 500 mm
Trục chính Tốc độ quay lớn nhất 3000 rpm
Công suất tiêu thụ  15 kW
Kích thước mâm cặp Mâm căp chấu 254 mm
Hình dạng đài dao Dạng tháp pháo, số đài dao. 10
Cấp chính xác Đường kính ngoài (Chiều dài vật ≤ 3xĐường kính vật) 5µm
Đường kính ngoài (Chiều dài vật ≤ 3xĐường kính vật) 10µm
Vật liệu gia công SS,SC,SKD,SK,SKS,SUS,AI,Cu,Brass, Teflon, POM, MC Nylon, ADC

3. MÁY TIỆN TAKISAWA TCC2000: 01 máy

Mục Giá trị
Công suất Đường kính gia công lớn nhất 170 mm
Chiều dài gia công lớn nhất 480 mm
Đường kính thanh gia công max 67 mm
Tốc độ dịch chuyển Hành trình trục X 259 mm
Hành trình trục Z 500 mm
Trục chính Tốc độ quay lớn nhất 3000 rpm
Công suất tiêu thụ  14 kW
Kích thước mâm cặp Mâm căp chấu 254 mm
Hình dạng đài dao Dạng tháp pháo, số đài dao. 12
Cấp chính xác Đường kính ngoài (Chiều dài vật ≤ 3xĐường kính vật) 5µm
Đường kính ngoài (Chiều dài vật ≤ 3xĐường kính vật) 10µm
Vật liệu gia công SS,SC,SKD,SK,SKS,SUS,AI,Cu,Brass, Teflon, POM, MC Nylon, ADC

Dùng cho thiết bị sản xuất

Máy tiện CNC tự động dạng di chuyển trục chính

1. CITIZEN  02台

項目 値・単位
Đường kính gia công tối đa (D) ø32mm
Chiều dài gia công tối đa (L) 320mm
Đường kính khoan trước tối đa ø12mm
Đường kính ta rô tối đa cho trục chính trước M10
Đường kính lỗ xuyên trục chính tối đa ø36mm
Tốc độ trục chính Max8,000min-1
Dụng cụ quay dạng băng (Đường kính khoan tối đa) ø8mm
Dụng cụ quay dạng băng (Đường kính ta rô tối đa) M6
Dụng cụ quay dạng băng (Tốc độ trục chính chính) Max.6,000min-1
Dụng cụ quay dạng tháp pháo – Đường kính khoan tối đa ø10mm
Dụng cụ quay dạng tháp pháo – Đường kính ta rô tối đa M8
Đường kính mâm cặp tối đa cho trục chính sau   Max.6,000min-1
Chiều dài tối đa của phôi trục chính sau ø32mm
Dụng cụ quay dạng tháp pháo – Đường kính khoan tối đa 65mm
Dụng cụ quay dạng tháp pháo – Đường kính ta rô tối đa ø10mm
Dụng cụ quay dạng tháp pháo – Tốc độ trục chính M10
Số lượng dụng cụ Max.8,000min-1
Kích thước dụng cụ Dụng cụ tiện 31+α
Kích thước dụng cụ Dụng cụ tiện □16mm
Vật liệu có sẵn SS,SC,SKD,SK,SKS,SUS,AI,Cu,Brass 

2. Fanuc フライス 14台

項目 値・単位
Công suất Hành trình trục X 700 mm
Hành trình trục Y 400 mm
Hành trình trục Z 330 mm
Chiều dài gia công lớn nhất 190 mm
Trục chính Tốc độ quay lớn nhất 100rpm đến 10000rpm
Công suất tiêu thụ của trục chính 3.7 kW
Kích thước bàn Không gian làm việc (X ˣ Y) 850 ˣ 410mm
Khối lượng lớn nhất vật 300kg
   
Mâm dao Số lượng dao lắp trên mâm 21
     
Tốc độ Di chuyến nhanh trên trục (X, Y, Z) 48 m/min
Tốc độ dịch chuyển 1mm/min đến 30000mm/min
Vật liệu gai công SS,SC,SKD,SK,SKS,SUS,AI,Cu,Brass, Teflon, POM, MC Nylon, ADC

2. ROKU-ROKU フライス   01 台

項目 値・単位
Công suất Hành trình trục X 510 mm
Hành trình trục Y 360 mm
Hành trình trục Z 410 mm
Trục chính Tốc độ quay lớn nhất 6000rpm
Công suất tiêu thụ của trục chính 3.7 kW
Kích thước bàn Không gian làm việc (X ˣ Y) 700 ˣ 360mm
Mâm dao Số lượng dao lắp trên mâm 30
Tốc độ Di chuyến nhanh trên trục (X, Y, Z) 48 m/min
Tốc độ dịch chuyển 1mm/min đến 30000mm/min
Vật liệu gai công SS,SC,SKD,SK,SKS,SUS,AI,Cu,Brass, Teflon, POM, MC Nylon, ADC

2. OKUMA-HOWA フライス   01 台

項目 値・単位
Công suất Hành trình trục X 700 mm
Hành trình trục Y 320 mm
Hành trình trục Z 320 mm
Trục chính Tốc độ quay lớn nhất 6000rpm
Công suất tiêu thụ của trục chính 3.7 kW
Kích thước bàn Không gian làm việc (X ˣ Y) 700 ˣ 360mm
Khối lượng lớn nhất vật 300kg
Vật liệu gai công SS,SC,SKD,SK,SKS,SUS,AI,Cu,Brass, Teflon, POM, MC Nylon, ADC

Thiết bị kiểm soát chất lượng

Kiểm soát quy trình sản xuất, kiểm soát sản xuất và kiểm soát chất lượng được thực hiện bởi các kỹ sư Nhật Bản hoặc các kỹ sự được đào tạo tại Nhật Bản. Chúng tôi tự tin về các quy trình và chất lượng về sản phẩm của mình.

Bộ phận thiết kế CAD chuyên về sản xuất và luôn hỗ trợ khách hàng để đưa ra những sản phẩm hoàn thiện nhất.

Những điều tốt đẹp sẽ sớm đến. Chúng tôi cung cấp sản phẩm đúng chất lượng mà khách hàng yêu cầu đúng thời hạn. Điều này dẫn đến việc giảm chi phí. Thật dễ để diễn tả bằng lời, nhưng nó lại có chiều sâu rất lớn. Chúng tôi làm việc chăm chỉ mỗi ngày cùng những người bạn yêu thích công việc này, theo phương châm “mọi việc tốt đẹp sẽ đến nhanh chóng”.

Đo lường 3D

Kiểm tra 100%, đo lường chính xác

Sự hài lòng của quý khách là mục tiêu và sứ mệnh của chúng tôi.

Một công ty sản xuất co trách nhiệm là kiểm tra tất cả các sản phẩm và chú ý, không được bỏ sót các khuyết điểm như trầy xước, lỗi về kích thước bằng việc sử dụng máy từng máy kiểm tra có độ chính xác cao. Đồng thời, chúng tôi tự hào cung cấp các sản phẩm làm hài lòng khách hàng và thiết lập một hệ thống chất lượng kiểm tra khiến mọi người cảm thấy tin tưởng chúng tôi.

Đo chiều dài và chiều sâu

Đo chiều dài và chiều sâu.

Cam kết 0,001 mm (1/1000mm). Chỉ những sản phẩm đã vượt qua kiểm tra trực quan mới được đo kích thước. Chúng tôi sẽ hết sức cẩn thận không bỏ sót sản phẩm lỗi khi kiểm tra. Đối với những sản phẩm không đẹp, bề mặt sẽ được chúng tôi chỉnh sửa lại.

Đo đường kính và lỗ

Quy trình kiểm tra

Trong quá trình kiểm tra, trước khi đóng gói và vận chuyển, chúng tôi kiểm tra xem các yếu tố sau có nằm trong tiêu chuẩn dựa trên báo cáo kiểm tra hay không: kích thước khung, độ méo, vị trí và chiều cao chốt, tiếng ồn bất thường của bộ truyền động và ổ đĩa bất thường, cũng như kiểm tra ngoại quan xem có trầy xước và bụi bẩn không. Tương tự như vậy đối với việc kiểm tra đầu và.